Đọc nhanh: 死活 (tử hoạt). Ý nghĩa là: sống chết, bất luận thế nào; nhất định, chết sống. Ví dụ : - 资本家施行残酷的剥削,不顾工人的死活。 bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.. - 我劝了他半天,他死活不答应。 tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
死活 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sống chết
活得下去活不下去 (用于否定句)
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
✪ 2. bất luận thế nào; nhất định
无论如何
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
✪ 3. chết sống
不管怎么样, 表示不管条件怎样变化, 其结果始终不变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死活
- 活活 打死
- đánh chết tươi
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 这件 事 , 他 死活 不管
- Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 别 这么 拼死拼活 的
- Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
活›