Đọc nhanh: 欢迎辞 (hoan nghênh từ). Ý nghĩa là: Lời chào mừng. Ví dụ : - 大会议程首先 是向来宾致欢迎辞. Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
欢迎辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời chào mừng
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢迎辞
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 他 的 外 很 受欢迎
- Vai ông già của anh ấy rất được yêu thích.
- 人材 总是 备受 欢迎
- Nhân tài luôn được chào đón.
- 传统 的 形式 很 受欢迎
- Hình thức truyền thống rất được ưa chuộng.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 他 的 书法作品 很 受欢迎
- Các tác phẩm thư pháp của ông ấy rất được yêu thích.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
辞›
迎›