Đọc nhanh: 不受欢迎 (bất thụ hoan nghênh). Ý nghĩa là: không được hoan nghênh. Ví dụ : - 我确切说了她不受欢迎 Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.
不受欢迎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được hoan nghênh
unwelcome
- 我 确切 说 了 她 不 受欢迎
- Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不受欢迎
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 这个 设计 不 受欢迎
- Thiết kế này không được ưa chuộng.
- 便利 大家 的 服务 很 受欢迎
- Cơ sở tiện lợi cho người dân đã hoàn thành.
- 那种 做法 在 业界 很 不 受欢迎
- Phương pháp đó không được ưa chuộng trong ngành.
- 国内 旅游 非常 受欢迎
- Du lịch nội địa rất được ưa chuộng.
- 他 老实 的 性格 很 受欢迎
- Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
- 我 确切 说 了 她 不 受欢迎
- Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
受›
欢›
迎›