Đọc nhanh: 概 (khái.hị). Ý nghĩa là: đại thể; tổng thể; toàn thể; chung; cốt, thần sắc; khí khái, cảnh tượng; cảnh. Ví dụ : - 大概情况就是这样。 Tình hình đại khái là như vậy.. - 这只是个大概数。 Đây chỉ là một con số chung.. - 其概令人佩。 Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
概 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đại thể; tổng thể; toàn thể; chung; cốt
大略
- 大概 情况 就是 这样
- Tình hình đại khái là như vậy.
- 这 只是 个 大概 数
- Đây chỉ là một con số chung.
✪ 2. thần sắc; khí khái
气度神情
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 她概 流露 自信
- Cô ấy toát ra sự tự tin.
✪ 3. cảnh tượng; cảnh
景象;状况
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 海边 概象 美如画
- Cảnh tượng bên biển đẹp như tranh.
概 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất loạt; đồng loạt; đều
一律
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 费用 概不 退还
- Chi phí không thể hoàn lại.
概 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng quát; khái quát
概括,总括
- 概说 一下 情况
- Khái quát tình hình một chút
- 把 内容 概 一下
- Khái quát nội dung một chút.
概 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng thể; tổng quát
概括
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 这 本书 概述 历史
- Cuốn sách này tóm lược lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 那本书 让 我 对 现代 艺术 有 了 一个 概括 的 了解
- cuốn sách đó đã cho tôi một sự hiểu biết chung về nghệ thuật hiện đại.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›