Đọc nhanh: 概览 (khái lãm). Ý nghĩa là: nhìn chung; tình hình chung. Ví dụ : - 《上海概览》 tình hình chung Thượng Hải.
✪ 1. nhìn chung; tình hình chung
概观 (多用于手册一类的书名)
- 《 上海 概览 》
- tình hình chung Thượng Hải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概览
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 《 上海 概览 》
- tình hình chung Thượng Hải.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›
览›