Đọc nhanh: 而况 (nhi huống). Ý nghĩa là: huống hồ; huống chi; không kể đến; chưa nói đến, lọ là.
而况 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. huống hồ; huống chi; không kể đến; chưa nói đến
何况
✪ 2. lọ là
连词, 用反问的语气表示更进一层的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而况
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
而›