Đọc nhanh: 概述 (khái thuật). Ý nghĩa là: tường thuật tóm lược; tường thuật tóm tắt; tóm tắt; tổng kết, khái quát; nói qua. Ví dụ : - 当事人概述了事态的发展过程。 người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
概述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tường thuật tóm lược; tường thuật tóm tắt; tóm tắt; tổng kết, khái quát; nói qua
大略地叙述
- 当事人 概述 了 事态 的 发展 过程
- người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概述
- 专心 著述
- chuyên tâm sáng tác
- 一袋 奶 大概 有 200ml
- Một túi sữa có 200ml sữa
- 不须 赘述
- không cần nói rườm rà.
- 这 本书 概述 历史
- Cuốn sách này tóm lược lịch sử.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 当事人 概述 了 事态 的 发展 过程
- người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
- 他 给 了 我 一个 大概 的 描述
- Anh ấy đã cho tôi một mô tả sơ sơ.
- 开篇 第一章 是 对 主题 的 概述
- Chương đầu tiên mở đầu với tổng quan về chủ đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›
述›