Đọc nhanh: 概观 (khái quan). Ý nghĩa là: nhìn chung; nhìn bao quát; nhìn tổng quát; tình hình chung (thường dùng làm tên sách), tổng quan; khái quan. Ví dụ : - 市场概观 tình hình chung của thị trường.
概观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn chung; nhìn bao quát; nhìn tổng quát; tình hình chung (thường dùng làm tên sách), tổng quan; khái quan
概括的观察;概况 (多用于书名)
- 市场 概观
- tình hình chung của thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概观
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 市场 概观
- tình hình chung của thị trường.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›
观›