Đọc nhanh: 梗死 (ngạnh tử). Ý nghĩa là: nhồi máu; hoại tử bộ phận (vì tắc động mạch).
梗死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhồi máu; hoại tử bộ phận (vì tắc động mạch)
组织因缺血而坏死多发生于心、肾、肺、脑等器官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梗死
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 交通 阻梗
- ùn tắc giao thông
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梗›
死›