Đọc nhanh: 梓里 (tử lí). Ý nghĩa là: quê hương; quê nhà; cố hương; tử lý.
梓里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quê hương; quê nhà; cố hương; tử lý
指故乡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梓里
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梓›
里›
điền viên; nông thôn; đồng quê
Quê Hương
Quê, Quê Nhà, Quê Hương
quê cũ; cố hương; quê nhà; cố lý
quê nhà; hương lýngười cùng quê; người đồng hươngxã thôn
Đồng Hương, Cùng Quê, Bạn Đồng Hương
Quê Hương, Gia Đình, Vườn Nhà
Đồng Hương, Người Cùng Quê, Hương Thân
Ngày xưa là một khu vực hành chánh; châu 州 và lư 閭 gọi gồm lại. Sau phiếm chỉ làng xóm. ◇Lễ Kí 禮記: Cố châu lư hương đảng xưng kì hiếu dã; huynh đệ thân thích xưng kì từ dã 故州閭鄉黨稱其孝也; 兄弟親戚稱其慈也 (Khúc lễ thượng 曲禮上).
xóm bình dân; xóm lao động; xóm nhà lábình dân; dân thường
quê cha đất tổ (nơi đó có cây dâu, cây thị của ông cha ta trồng)
Quê Hương
làng xóm; trong làng