Đọc nhanh: 八下里 (bát hạ lí). Ý nghĩa là: tùm lum; ba bề bốn bên; trăm thứ bà giằn, lo không xuể.
八下里 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tùm lum; ba bề bốn bên; trăm thứ bà giằn, lo không xuể
指方面太多(多表示照顾不过来)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八下里
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
八›
里›