Đọc nhanh: 同乡 (đồng hương). Ý nghĩa là: đồng hương; cùng quê; bạn đồng hương; người làng. Ví dụ : - 在这里遇到同乡真开心。 Gặp đồng hương ở đây thật vui.. - 我们俩是同乡啊! Bọn mình là đồng hương đấy!. - 他跟我是同乡,挺熟的。 Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.
同乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hương; cùng quê; bạn đồng hương; người làng
同一籍贯的人 (在外地时说)
- 在 这里 遇到 同乡 真 开心
- Gặp đồng hương ở đây thật vui.
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 他 跟 我 是 同乡 , 挺熟 的
- Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同乡
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 一县 有 十个 乡
- Một huyện có mười xã.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 跟 我 是 同乡 , 挺熟 的
- Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.
- 在 这里 遇到 同乡 真 开心
- Gặp đồng hương ở đây thật vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
同›
Quê Hương
xóm bình dân; xóm lao động; xóm nhà lábình dân; dân thường
quê nhà; hương lýngười cùng quê; người đồng hươngxã thôn
Đồng Hương, Người Cùng Quê, Hương Thân
Quê Hương, Gia Đình, Vườn Nhà
Ngày xưa là một khu vực hành chánh; châu 州 và lư 閭 gọi gồm lại. Sau phiếm chỉ làng xóm. ◇Lễ Kí 禮記: Cố châu lư hương đảng xưng kì hiếu dã; huynh đệ thân thích xưng kì từ dã 故州閭鄉黨稱其孝也; 兄弟親戚稱其慈也 (Khúc lễ thượng 曲禮上).
làng xóm; trong làng
quê hương; quê nhà; cố hương; tử lý
Đồng Hương