同乡 tóngxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【đồng hương】

Đọc nhanh: 同乡 (đồng hương). Ý nghĩa là: đồng hương; cùng quê; bạn đồng hương; người làng. Ví dụ : - 在这里遇到同乡真开心。 Gặp đồng hương ở đây thật vui.. - 我们俩是同乡啊! Bọn mình là đồng hương đấy!. - 他跟我是同乡挺熟的。 Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.

Ý Nghĩa của "同乡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

同乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng hương; cùng quê; bạn đồng hương; người làng

同一籍贯的人 (在外地时说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 遇到 yùdào 同乡 tóngxiāng zhēn 开心 kāixīn

    - Gặp đồng hương ở đây thật vui.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • volume volume

    - gēn shì 同乡 tóngxiāng 挺熟 tǐngshú de

    - Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同乡

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - 一县 yīxiàn yǒu 十个 shígè xiāng

    - Một huyện có mười xã.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 小伙子 xiǎohuǒzi 同居一室 tóngjūyīshì

    - Ba chàng trai sống chung một phòng.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • volume volume

    - gēn shì 同乡 tóngxiāng 挺熟 tǐngshú de

    - Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 遇到 yùdào 同乡 tóngxiāng zhēn 开心 kāixīn

    - Gặp đồng hương ở đây thật vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa