Đọc nhanh: 乡亲 (hương thân). Ý nghĩa là: đồng hương; người cùng quê; hương thân, bà con. Ví dụ : - 乡亲们。 bà con
乡亲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hương; người cùng quê; hương thân
同乡的人
✪ 2. bà con
对农村中当地人民的称呼
- 乡亲们
- bà con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡亲
- 回乡 探亲
- về quê thăm người thân.
- 每年 都 回乡 探亲
- Mỗi năm đều về quê thăm bà con.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 乡亲们
- bà con
- 乡亲们
- Bà con hàng xóm.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 我 每年 都 回 故乡 探亲
- Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
亲›
Quê Hương
quê nhà; hương lýngười cùng quê; người đồng hươngxã thôn
Đồng Hương, Cùng Quê, Bạn Đồng Hương
Quê Hương, Gia Đình, Vườn Nhà
làng xóm; trong làng
quê hương; quê nhà; cố hương; tử lý
Ngày xưa là một khu vực hành chánh; châu 州 và lư 閭 gọi gồm lại. Sau phiếm chỉ làng xóm. ◇Lễ Kí 禮記: Cố châu lư hương đảng xưng kì hiếu dã; huynh đệ thân thích xưng kì từ dã 故州閭鄉黨稱其孝也; 兄弟親戚稱其慈也 (Khúc lễ thượng 曲禮上).
xóm bình dân; xóm lao động; xóm nhà lábình dân; dân thường