Đọc nhanh: 故里 (cố lí). Ý nghĩa là: quê cũ; cố hương; quê nhà; cố lý. Ví dụ : - 荣归故里 vinh quy bái tổ
故里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quê cũ; cố hương; quê nhà; cố lý
故乡;老家
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故里
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 回转 故里
- quay về chốn cũ
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 我们 终于 回归 故里
- Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 每逢 节日 , 他 都 会 想念 故里
- Mỗi khi lễ tết, anh ấy đều nhớ quê hương.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
里›