乡里 xiānglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hương lí】

Đọc nhanh: 乡里 (hương lí). Ý nghĩa là: quê nhà; hương lý, người cùng quê; người đồng hương, xã thôn. Ví dụ : - 依仗财势横行乡里。 dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà. - 土豪横行乡里鱼肉百姓。 trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.

Ý Nghĩa của "乡里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乡里 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quê nhà; hương lý

家庭久居的地方 (指小城镇或农村)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 依仗 yīzhàng 财势 cáishì 横行乡里 héngxíngxiānglǐ

    - dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà

  • volume volume

    - 土豪 tǔháo 横行乡里 héngxíngxiānglǐ 鱼肉百姓 yúròubǎixìng

    - trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.

✪ 2. người cùng quê; người đồng hương

同乡的人

✪ 3. xã thôn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡里

  • volume volume

    - 土豪 tǔháo 横行乡里 héngxíngxiānglǐ 鱼肉百姓 yúròubǎixìng

    - trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.

  • volume volume

    - 依仗 yīzhàng 财势 cáishì 横行乡里 héngxíngxiānglǐ

    - dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà

  • volume volume

    - 离开 líkāi le 乡里 xiānglǐ

    - Anh ấy đã rời khỏi làng.

  • volume volume

    - 可是 kěshì 内乡 nèixiāng 标志性 biāozhìxìng 建筑 jiànzhù 那里 nàlǐ 四季如春 sìjìrúchūn

    - Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.

  • volume volume

    - zhù zài 城里 chénglǐ 比住 bǐzhù zài 乡下 xiāngxia 费钱 fèiqián

    - Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.

  • volume volume

    - 乡家 xiāngjiā zài 这里 zhèlǐ hěn 出名 chūmíng

    - Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 遇到 yùdào 同乡 tóngxiāng zhēn 开心 kāixīn

    - Gặp đồng hương ở đây thật vui.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou zhù zài 乡村 xiāngcūn

    - Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi sống ở nông thôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao