故乡 gùxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【cố hương】

Đọc nhanh: 故乡 (cố hương). Ý nghĩa là: cố hương; quê hương; quê nhà, quê quán. Ví dụ : - 我每年都回故乡探亲。 Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.. - 他总是怀念故乡的美食。 Anh ấy luôn nhớ món ăn quê hương.. - 他决定在故乡安家落户。 Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

Ý Nghĩa của "故乡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

故乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố hương; quê hương; quê nhà, quê quán

出生或长期生活过的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每年 měinián dōu huí 故乡 gùxiāng 探亲 tànqīn

    - Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 怀念 huáiniàn 故乡 gùxiāng de 美食 měishí

    - Anh ấy luôn nhớ món ăn quê hương.

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 故乡 gùxiāng 安家落户 ānjiāluòhù

    - Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 故乡

✪ 1. Tính từ + 的 + 故乡

"故乡" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 美丽 měilì de 故乡 gùxiāng ràng 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Quê hương xinh đẹp khiến tôi khó quên.

  • volume

    - 宁静 níngjìng de 故乡 gùxiāng gěi 带来 dàilái 平静 píngjìng

    - Quê hương yên bình mang lại sự bình yên cho tôi.

✪ 2. Động từ + 故乡

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 访问 fǎngwèn le 故乡 gùxiāng de 古迹 gǔjì

    - Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.

  • volume

    - 我们 wǒmen cháng 谈论 tánlùn 故乡 gùxiāng de 事情 shìqing

    - Chúng tôi thường nói về những việc ở quê.

So sánh, Phân biệt 故乡 với từ khác

✪ 1. 故乡 vs 家乡

Giải thích:

- "故乡" và "家乡" là từ đồng nghĩa.
- "故乡" thường dùng trong văn viết, "家乡" thường dùng trong văn nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故乡

  • volume volume

    - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • volume volume

    - 宁静 níngjìng de 故乡 gùxiāng gěi 带来 dàilái 平静 píngjìng

    - Quê hương yên bình mang lại sự bình yên cho tôi.

  • volume volume

    - 他乡遇故知 tāxiāngyùgùzhī

    - tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).

  • volume volume

    - 告别 gàobié le 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy đã rời xa quê hương.

  • volume volume

    - 已期 yǐqī nián 未归 wèiguī 故乡 gùxiāng

    - Đã tròn một năm anh ấy không về thăm quê hương.

  • volume volume

    - duì 母校 mǔxiào de 房屋 fángwū 树木 shùmù 水塘 shuǐtáng yǒu le 故乡 gùxiāng 一样 yīyàng de 恋情 liànqíng

    - cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 想回 xiǎnghuí 故乡 gùxiāng 过年 guònián

    - Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 自己 zìjǐ de 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao