老家 lǎojiā
volume volume

Từ hán việt: 【lão gia】

Đọc nhanh: 老家 (lão gia). Ý nghĩa là: quê; quê nhà; quê hương, nguyên quán; quê quán; quê, nhà cũ. Ví dụ : - 我好久没回老家了。 Lâu lắm tôi chưa về quê rồi.. - 春节要回趟老家。 Tết phải về quê một chuyến.. - 爷爷一直住在老家。 Ông nội luôn sống ở quê hương.

Ý Nghĩa của "老家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

老家 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quê; quê nhà; quê hương

指出生或长期居住过的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好久没 hǎojiǔméi 回老家 huílǎojiā le

    - Lâu lắm tôi chưa về quê rồi.

  • volume volume

    - 春节 chūnjié yào 回趟 huítàng 老家 lǎojiā

    - Tết phải về quê một chuyến.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 一直 yìzhí zhù zài 老家 lǎojiā

    - Ông nội luôn sống ở quê hương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nguyên quán; quê quán; quê

指原籍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老家 lǎojiā zài 哪儿 nǎér

    - Nguyên quán của bạn ở đâu?

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī wèn 老家 lǎojiā zài

    - Thầy giáo hỏi tôi quê ở đâu.

✪ 3. nhà cũ

从前的家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 告别 gàobié le 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā

    - Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā 有棵 yǒukē 大树 dàshù

    - Nhà cũ trước đây có một cây lớn.

  • volume volume

    - 我梦到 wǒmèngdào le 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā

    - Tôi mơ thấy nhà cũ trước đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老家

  • volume volume

    - 一家老小 yījiālǎoxiǎo

    - cả nhà lớn bé.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 拂逆 fúnì 老人家 lǎorénjiā de 意旨 yìzhǐ

    - anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.

  • volume volume

    - 他家 tājiā lǎo 底儿 dǐér hòu

    - nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这么 zhème 家伙 jiāhuo 自甘堕落 zìgānduòluò piàn lǎo 人们 rénmen de 几文钱 jǐwénqián

    - Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā 有棵 yǒukē 大树 dàshù

    - Nhà cũ trước đây có một cây lớn.

  • volume volume

    - shì 妻管严 qīguǎnyán 家里 jiālǐ 事无巨细 shìwújùxì quán yóu 老婆 lǎopó 说了算 shuōlesuàn

    - Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính

  • volume volume

    - 老公 lǎogōng 今天 jīntiān 回家 huíjiā ma

    - Chồng bạn hôm nay về nhà không?

  • volume volume

    - hěn 想念 xiǎngniàn 老家 lǎojiā de 美食 měishí

    - Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao