Đọc nhanh: 老家 (lão gia). Ý nghĩa là: quê; quê nhà; quê hương, nguyên quán; quê quán; quê, nhà cũ. Ví dụ : - 我好久没回老家了。 Lâu lắm tôi chưa về quê rồi.. - 春节要回趟老家。 Tết phải về quê một chuyến.. - 爷爷一直住在老家。 Ông nội luôn sống ở quê hương.
老家 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quê; quê nhà; quê hương
指出生或长期居住过的地方
- 我 好久没 回老家 了
- Lâu lắm tôi chưa về quê rồi.
- 春节 要 回趟 老家
- Tết phải về quê một chuyến.
- 爷爷 一直 住 在 老家
- Ông nội luôn sống ở quê hương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nguyên quán; quê quán; quê
指原籍
- 你 老家 在 哪儿 ?
- Nguyên quán của bạn ở đâu?
- 老师 问 我 老家 在 哪
- Thầy giáo hỏi tôi quê ở đâu.
✪ 3. nhà cũ
从前的家
- 我们 告别 了 从前 的 老家
- Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.
- 从前 的 老家 有棵 大树
- Nhà cũ trước đây có một cây lớn.
- 我梦到 了 从前 的 老家
- Tôi mơ thấy nhà cũ trước đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老家
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 从前 的 老家 有棵 大树
- Nhà cũ trước đây có một cây lớn.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 你 老公 今天 回家 吗 ?
- Chồng bạn hôm nay về nhà không?
- 他 很 想念 老家 的 美食
- Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
老›