Đọc nhanh: 背地里 (bội địa lí). Ý nghĩa là: sau lưng; ngầm; ngấm ngầm; không thẳng thắn; vụng; vụng trộm.
背地里 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau lưng; ngầm; ngấm ngầm; không thẳng thắn; vụng; vụng trộm
不当面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背地里
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 从 公司 到家 只 需要 十里 地
- Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
背›
里›