Đọc nhanh: 家乡 (gia hương). Ý nghĩa là: quê nhà; quê hương; quê. Ví dụ : - 家乡的美食很好吃。 Đồ ăn ở quê tôi ngon lắm.. - 他回家乡探亲。 Anh ấy về quê thăm họ hàng.. - 我的家乡风景如画。 Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.
家乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quê nhà; quê hương; quê
自己的家庭世代居住的地方
- 家乡 的 美食 很 好吃
- Đồ ăn ở quê tôi ngon lắm.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 我 的 家乡 风景如画
- Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.
- 我 的 家乡 在 农村
- Quê hương của tôi ở nông thôn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 家乡
✪ 1. 家乡 + 的 + Danh từ
cái gì của quê hương
- 我 想念 家乡 的 美食
- Tôi nhớ đặc sản quê hương.
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 我们 庆祝 家乡 的 节日
- Chúng tôi tổ chức lễ hội quê hương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 家乡 với từ khác
✪ 1. 故乡 vs 家乡
- "故乡" và "家乡" là từ đồng nghĩa.
- "故乡" thường dùng trong văn viết, "家乡" thường dùng trong văn nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家乡
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 乡家 在 这里 很 出名
- Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 他 打算 明天 回去 家乡
- Anh ấy định ngày mai về quê.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
家›