家乡 jiāxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【gia hương】

Đọc nhanh: 家乡 (gia hương). Ý nghĩa là: quê nhà; quê hương; quê. Ví dụ : - 家乡的美食很好吃。 Đồ ăn ở quê tôi ngon lắm.. - 他回家乡探亲。 Anh ấy về quê thăm họ hàng.. - 我的家乡风景如画。 Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.

Ý Nghĩa của "家乡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

家乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quê nhà; quê hương; quê

自己的家庭世代居住的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家乡 jiāxiāng de 美食 měishí hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ ăn ở quê tôi ngon lắm.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā xiāng 探亲 tànqīn

    - Anh ấy về quê thăm họ hàng.

  • volume volume

    - de 家乡 jiāxiāng 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.

  • volume volume

    - de 家乡 jiāxiāng zài 农村 nóngcūn

    - Quê hương của tôi ở nông thôn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 家乡

✪ 1. 家乡 + 的 + Danh từ

cái gì của quê hương

Ví dụ:
  • volume

    - 想念 xiǎngniàn 家乡 jiāxiāng de 美食 měishí

    - Tôi nhớ đặc sản quê hương.

  • volume

    - 热爱 rèài 家乡 jiāxiāng de 文化 wénhuà

    - Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.

  • volume

    - 我们 wǒmen 庆祝 qìngzhù 家乡 jiāxiāng de 节日 jiérì

    - Chúng tôi tổ chức lễ hội quê hương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 家乡 với từ khác

✪ 1. 故乡 vs 家乡

Giải thích:

- "故乡" và "家乡" là từ đồng nghĩa.
- "故乡" thường dùng trong văn viết, "家乡" thường dùng trong văn nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家乡

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 故乡 gùxiāng 安家落户 ānjiāluòhù

    - Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā xiāng 探亲 tànqīn

    - Anh ấy về quê thăm họ hàng.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - 乡家 xiāngjiā zài 这里 zhèlǐ hěn 出名 chūmíng

    - Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.

  • volume volume

    - 今年春节 jīnniánchūnjié zài 家乡 jiāxiāng 逗留 dòuliú le 一个 yígè 星期 xīngqī

    - tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 明天 míngtiān 回去 huíqu 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy định ngày mai về quê.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 恋群 liànqún 出门在外 chūménzàiwài 时常 shícháng 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 亲友 qīnyǒu

    - cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.

  • volume volume

    - 守候 shǒuhòu zhe 家乡 jiāxiāng de 信息 xìnxī

    - anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao