Đọc nhanh: 倒栽葱 (đảo tài thông). Ý nghĩa là: ngã lộn nhào; ngã bổ chửng; ngã lộn đầu xuống; đâm nhào; lộn đầu xuống; nhào; lộn đầu; nhào đầu; ngã lộn; ngã chúi, dộng đầu. Ví dụ : - 一个倒栽葱,从马鞍上跌下来。 người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.. - 风筝断了线,来了个倒栽葱。 diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
倒栽葱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngã lộn nhào; ngã bổ chửng; ngã lộn đầu xuống; đâm nhào; lộn đầu xuống; nhào; lộn đầu; nhào đầu; ngã lộn; ngã chúi
摔倒时头先着地
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
✪ 2. dộng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒栽葱
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 他 不 小心 栽倒 了
- Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
栽›
葱›