Đọc nhanh: 野生 (dã sinh). Ý nghĩa là: hoang dại; hoang dã. Ví dụ : - 这种植物是野生的。 Loài thực vật này là hoang dã.. - 野生动物需要保护。 Động vật hoang dã cần được bảo vệ.. - 我们看到了一只野生熊。 Chúng tôi đã thấy một con gấu hoang dã.
野生 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang dại; hoang dã
生物在自然环境里生长而不是由人饲养或栽培
- 这种 植物 是 野生 的
- Loài thực vật này là hoang dã.
- 野生动物 需要 保护
- Động vật hoang dã cần được bảo vệ.
- 我们 看到 了 一只 野生 熊
- Chúng tôi đã thấy một con gấu hoang dã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野生
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 把 野生 药材 改为 家种
- biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo
- 那 是 野 先生
- Kia là ông Dã.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 我们 看到 了 一只 野生 熊
- Chúng tôi đã thấy một con gấu hoang dã.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 春天 到 了 , 田野 里 生意 勃勃
- Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.
- 峦 林里 住 着 野生动物
- Trong rừng núi có nhiều động vật hoang dã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
野›