Đọc nhanh: 果树栽培 (quả thụ tài bồi). Ý nghĩa là: Trồng Hoa Quả. Ví dụ : - 他很熟习果树栽培知识。 anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
果树栽培 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trồng Hoa Quả
《果树栽培》是2010年高等教育出版社出版的图书,作者是于泽源。
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果树栽培
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 果树 栽种 得 很 规则
- Cây ăn quả được trồng đều đặn.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
果›
树›
栽›