葡萄栽培 pútáo zāipéi
volume volume

Từ hán việt: 【bồ đào tài bồi】

Đọc nhanh: 葡萄栽培 (bồ đào tài bồi). Ý nghĩa là: Trồng Nho.

Ý Nghĩa của "葡萄栽培" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

葡萄栽培 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trồng Nho

葡萄栽培(英文:Viticulture,源自于拉丁文vine))是一门专门研究葡萄和生产葡萄的学科,除了包含一连串在葡萄园中进行的工作之外,将葡萄拿来酿造酒的过程也属于葡萄栽培,为园艺学的一个分支。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄栽培

  • volume volume

    - hěn 熟习 shúxí 果树 guǒshù 栽培 zāipéi 知识 zhīshí

    - anh ấy rất thạo nghề trồng rau.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 栽培 zāipéi le 许多 xǔduō 年轻人 niánqīngrén cái

    - Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu 摘掉 zhāidiào 我们 wǒmen jiā 葡萄 pútao

    - Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.

  • volume volume

    - 栽植 zāizhí 葡萄 pútao

    - trồng nho

  • volume volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ 栽培 zāipéi le 许多 xǔduō huā

    - Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.

  • volume volume

    - 他种 tāzhǒng 很多 hěnduō 葡萄树 pútaoshù

    - Anh ấy trồng rất nhiều cây nho.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhǒng de 几棵 jǐkē 盆栽 pénzāi 葡萄 pútao hái 真结 zhēnjié le 不少 bùshǎo guǒ

    - Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué hēi 比诺 bǐnuò 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Anh ấy từ chối uống pinot noir

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bậu , Bồi
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYTR (土卜廿口)
    • Bảng mã:U+57F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi , Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tài , Tải
    • Nét bút:一丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JID (十戈木)
    • Bảng mã:U+683D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPOU (廿心人山)
    • Bảng mã:U+8404
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pú
    • Âm hán việt: Bồ
    • Nét bút:一丨丨ノフ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPIB (廿心戈月)
    • Bảng mã:U+8461
    • Tần suất sử dụng:Cao