Đọc nhanh: 栽赃 (tài tang). Ý nghĩa là: vu oan; đổ tội; vu cáo; phao tang. Ví dụ : - 栽赃陷害 vu cáo hãm hại
栽赃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vu oan; đổ tội; vu cáo; phao tang
把赃物或违禁物品暗放在别人处,诬告他犯法
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽赃
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 别 给 我 栽 罪名
- Đừng gán tội cho tôi.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
- 她 看着 栽种 的 可爱 玫瑰 , 露出 了 笑容
- Cô ấy mỉm cười nhìn những bông hồng xinh xắn mình đã trồng .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栽›
赃›