栽赃 zāizāng
volume volume

Từ hán việt: 【tài tang】

Đọc nhanh: 栽赃 (tài tang). Ý nghĩa là: vu oan; đổ tội; vu cáo; phao tang. Ví dụ : - 栽赃陷害 vu cáo hãm hại

Ý Nghĩa của "栽赃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

栽赃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vu oan; đổ tội; vu cáo; phao tang

把赃物或违禁物品暗放在别人处,诬告他犯法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 栽赃 zāizāng 陷害 xiànhài

    - vu cáo hãm hại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽赃

  • volume volume

    - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • volume volume

    - 坐地分赃 zuòdìfēnzāng

    - ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.

  • volume volume

    - 栽赃 zāizāng 陷害 xiànhài

    - vu cáo hãm hại

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 罪名 zuìmíng 栽到 zāidào 头上 tóushàng

    - Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián qián zāi de 树苗 shùmiáo 现已 xiànyǐ 蔚然 wèirán 成林 chénglín

    - cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.

  • volume volume

    - bié gěi zāi 罪名 zuìmíng

    - Đừng gán tội cho tôi.

  • volume volume

    - 风筝 fēngzhēng 断了线 duànlexiàn lái le 倒栽葱 dǎozāicōng

    - diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 栽种 zāizhòng de 可爱 kěài 玫瑰 méiguī 露出 lùchū le 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy mỉm cười nhìn những bông hồng xinh xắn mình đã trồng .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi , Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tài , Tải
    • Nét bút:一丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JID (十戈木)
    • Bảng mã:U+683D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng
    • Âm hán việt: Tang
    • Nét bút:丨フノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIG (月人戈土)
    • Bảng mã:U+8D43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình