Đọc nhanh: 折枝 (chiết chi). Ý nghĩa là: Mát xa, nhánh gãy, thanh niên.
✪ 1. Mát xa
massage
✪ 2. nhánh gãy
snapped-off branch
✪ 3. thanh niên
sprig
✪ 4. để bẻ một cành cây (tức là cần rất ít nỗ lực)
to snap a twig (i.e. sth that requires very little effort)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折枝
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 树枝 被 折
- Cành cây bị gãy.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 吧 的 一声 , 把 树枝 折断 了
- Cành cây gãy 'rắc' một tiếng.
- 喀嚓一声 树枝 被 风吹 折 了
- rắc một tiếng, cái cây bị gió thổi gãy.
- 今天 所有 的 东西 都 打 三折
- Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
枝›