Đọc nhanh: 除根儿 (trừ căn nhi). Ý nghĩa là: tróc tận rễ.
除根儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tróc tận rễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除根儿
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 必须 从 根儿 上 下手
- Phải bắt đầu từ gốc rễ.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
根›
除›