Đọc nhanh: 拔草除根 (bạt thảo trừ căn). Ý nghĩa là: Nhổ cỏ nhổ tận gốc.
拔草除根 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhổ cỏ nhổ tận gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔草除根
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 拔除 杂草
- nhổ cỏ tạp
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他 迅速 清除 了 杂草
- Anh ấy nhanh chóng dọn sạch cỏ dại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
根›
草›
除›