Đọc nhanh: 除根 (trừ căn). Ý nghĩa là: trừ tận gốc; nhổ bật rễ; trừ tiệt nọc; diệt sạch; nhổ tận gốc; chữa tận gốc; trị tới nơi tới chốn; tróc tận rễ; trừ căn. Ví dụ : - 斩草除根。 nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.. - 治病就得除根。 chữa bệnh phải chữa tận gốc.
除根 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ tận gốc; nhổ bật rễ; trừ tiệt nọc; diệt sạch; nhổ tận gốc; chữa tận gốc; trị tới nơi tới chốn; tróc tận rễ; trừ căn
(除根儿) 从根本上消除
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 治病 就 得 除根
- chữa bệnh phải chữa tận gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除根
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 治病 就 得 除根
- chữa bệnh phải chữa tận gốc.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
除›