Đọc nhanh: 剪草除根 (tiễn thảo trừ căn). Ý nghĩa là: nhổ cỏ nhổ tận gốc; trừ tận gốc; nhổ cỏ tận gốc.
剪草除根 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ cỏ nhổ tận gốc; trừ tận gốc; nhổ cỏ tận gốc
锄草要除掉根端,比喻除恶务尽,不能姑息遗患
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪草除根
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
根›
草›
除›