Đọc nhanh: 中枢 (trung xu). Ý nghĩa là: đầu mối; trung khu; trung tâm. Ví dụ : - 电讯中枢 trung tâm điện tín.. - 交通中枢 đầu mối giao thông.
中枢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu mối; trung khu; trung tâm
在一事物系统中起总的主导作用的部分
- 电讯 中枢
- trung tâm điện tín.
- 交通中枢
- đầu mối giao thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中枢
- 交通中枢
- đầu mối giao thông.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 中枢
- điểm mấu chốt.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 电讯 中枢
- trung tâm điện tín.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
枢›