Đọc nhanh: 模板对应花样号段 (mô bản đối ứng hoa dạng hiệu đoạn). Ý nghĩa là: Số gá tương ứng với mẫu.
模板对应花样号段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số gá tương ứng với mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模板对应花样号段
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 瞧 这 模样 , 应该 是 晚上 十点 了
- Nhìn cảnh tượng này, chắc là khoảng chừng mười giờ tối rồi.
- 我们 应该 同样 对待 每个 人
- Chúng ta nên đối xử với mọi người như nhau.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 你 说得对 , 我 也 这样 想 , 我们 应该 再 努力 一些
- Bạn nói đúng, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta nên cố gắng hơn chút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
对›
应›
板›
样›
模›
段›
花›