Đọc nhanh: 修改模板花样 (tu cải mô bản hoa dạng). Ý nghĩa là: Sửa mẫu gá.
修改模板花样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa mẫu gá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修改模板花样
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 他 的 模样 肖似 一位 明星
- Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
- 老板 要求 修改 这个 合同
- Sếp yêu cầu sửa đổi hợp đồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
改›
板›
样›
模›
花›