Đọc nhanh: 模板花样不存在 (mô bản hoa dạng bất tồn tại). Ý nghĩa là: Mẫu gá không tồn tại.
模板花样不存在 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mẫu gá không tồn tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模板花样不存在
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 公司 现在 的 模样 和 以前 不同
- Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
存›
板›
样›
模›
花›