Đọc nhanh: 样板戏 (dạng bản hí). Ý nghĩa là: nhà hát mô hình (vở opera và vở ba lê được sản xuất trong Cách mạng Văn hóa).
样板戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà hát mô hình (vở opera và vở ba lê được sản xuất trong Cách mạng Văn hóa)
model theater (operas and ballets produced during the Cultural Revolution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样板戏
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 戏迷 们 都 很 敬佩 这位 老板
- Người hâm mộ kịch đều kính trọng vị ông bầu gánh hát này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
板›
样›