Đọc nhanh: 引导标志 (dẫn đạo tiêu chí). Ý nghĩa là: Tín hiệu dẫn đường.
引导标志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tín hiệu dẫn đường
引导标志是在主引导记录中,于非扩展分区记录上的一个1字节值。引导标志出现在分区记录的起始处,值为0x80。0x00的值表示分区没有设置引导标志。其他的任何值均无效。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引导标志
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
- 路标 引导 司机 行驶
- Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 这些 标志 的 引导 很 有用
- Sự hướng dẫn của những biển báo này rất hữu ích.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
引›
志›
标›