Đọc nhanh: 道岔标志灯 (đạo xá tiêu chí đăng). Ý nghĩa là: Đèn hiệu chỗ có ghi tàu.
道岔标志灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn hiệu chỗ có ghi tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道岔标志灯
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 古老 的 街道 挂满 了 灯笼
- Con phố cổ treo đầy đèn lồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岔›
志›
标›
灯›
道›