Đọc nhanh: 标识 (tiêu thức). Ý nghĩa là: đánh dấu, nhận dạng.
标识 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh dấu
立标指示位置
✪ 2. nhận dạng
鉴定或认同的手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标识
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 这个 商标 很 有 辨识 度
- Thương hiệu này rất dễ nhận diện.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 这个 标志 很 容易 识别
- Biểu tượng này rất dễ nhận diện.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
识›