Đọc nhanh: 标志牌 (tiêu chí bài). Ý nghĩa là: Biển chỉ đường. Ví dụ : - 开车旅游的时候一定要看清路旁的标志牌 Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
标志牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biển chỉ đường
材质:铝板、铝塑板、PVC板、镀锌板、玻璃钢板等 厚度:1.0mm、1.2mm、1.5mm、2.0mm、2.5mm、3.0mm。 规格:圆型牌·三角型牌·方型牌等(按国标制作,亦可根据客户具体需求制作) 反光膜级别:按国标图案贴反光膜(工程级、高强级、超强级、钻石级)。
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标志牌
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 请 注意 安全标志
- Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.
- 标志 上 有 公司 的 名字
- Trên biểu tượng có tên của công ty.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
标›
牌›