Đọc nhanh: 符号 (phù hiệu). Ý nghĩa là: ký hiệu; dấu hiệu; biểu tượng, phù hiệu. Ví dụ : - 数学符号很重要。 Ký hiệu toán học rất quan trọng.. - 这个符号表示加法。 Ký hiệu này biểu thị phép cộng.. - 化学符号很复杂。 Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
符号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký hiệu; dấu hiệu; biểu tượng
标志事物的记号
- 数学 符号 很 重要
- Ký hiệu toán học rất quan trọng.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phù hiệu
佩带在身上表明职别、身分等的标志
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 每个 军人 都 有 自己 的 符号
- Mỗi quân nhân đều có phù hiệu riêng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符号
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 碳 元素符号 是 C
- Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 碳 的 化学 符号 是 C
- Ký hiệu hóa học của các-bon là C.
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 每个 军人 都 有 自己 的 符号
- Mỗi quân nhân đều có phù hiệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
符›