Đọc nhanh: 交通标志 (giao thông tiêu chí). Ý nghĩa là: biển báo giao thông; bảng dấu hiệu giao thông; bảng dấu hiệu đi đường.
交通标志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển báo giao thông; bảng dấu hiệu giao thông; bảng dấu hiệu đi đường
为管制道路交通,以文字或图案绘制于标牌上,对人车发生指示、警告、禁制等作用的设施其绘制规格、设置地点等,均应依照法令规定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通标志
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 交通中枢
- đầu mối giao thông.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 改善 交通状况 是 我们 的 目标
- Cải thiện tình trạng giao thông là mục tiêu của chúng tôi.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
志›
标›
通›