果汁 guǒzhī
volume volume

Từ hán việt: 【quả trấp】

Đọc nhanh: 果汁 (quả trấp). Ý nghĩa là: nước trái cây; nước hoa quả; nước ép hoa quả. Ví dụ : - 她每天都喝自制的果汁。 Cô ấy mỗi ngày đều uống nước trái cây tự làm.. - 这瓶果汁要冷藏后再喝。 Chai nước ép này cần làm lạnh trước khi uống.. - 他喜欢在早餐时喝果汁。 Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.

Ý Nghĩa của "果汁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

果汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước trái cây; nước hoa quả; nước ép hoa quả

鲜果的汁水;也指用鲜果的汁水制成的饮料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 自制 zìzhì de 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy mỗi ngày đều uống nước trái cây tự làm.

  • volume volume

    - 这瓶 zhèpíng 果汁 guǒzhī yào 冷藏 lěngcáng hòu zài

    - Chai nước ép này cần làm lạnh trước khi uống.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 早餐 zǎocān shí 果汁 guǒzhī

    - Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果汁

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì 果汁 guǒzhī 干净 gānjìng

    - Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.

  • volume volume

    - zài 装瓶 zhuāngpíng 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 浓缩 nóngsuō 果汁 guǒzhī

    - Họ đang cô đặc nước trái cây.

  • volume volume

    - 动手 dòngshǒu 榨点 zhàdiǎn 果汁 guǒzhī

    - Tự tay ép nước trái cây.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 吸管 xīguǎn 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy thích uống nước trái cây bằng ống hút.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 自制 zìzhì de 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy mỗi ngày đều uống nước trái cây tự làm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 早餐 zǎocān shí 果汁 guǒzhī

    - Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi 果汁 guǒzhī 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Tôi mang sữa và nước trái cây pha vào nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao