Đọc nhanh: 果汁 (quả trấp). Ý nghĩa là: nước trái cây; nước hoa quả; nước ép hoa quả. Ví dụ : - 她每天都喝自制的果汁。 Cô ấy mỗi ngày đều uống nước trái cây tự làm.. - 这瓶果汁要冷藏后再喝。 Chai nước ép này cần làm lạnh trước khi uống.. - 他喜欢在早餐时喝果汁。 Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.
果汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước trái cây; nước hoa quả; nước ép hoa quả
鲜果的汁水;也指用鲜果的汁水制成的饮料
- 她 每天 都 喝 自制 的 果汁
- Cô ấy mỗi ngày đều uống nước trái cây tự làm.
- 这瓶 果汁 要 冷藏 后 再 喝
- Chai nước ép này cần làm lạnh trước khi uống.
- 他 喜欢 在 早餐 时 喝 果汁
- Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果汁
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 她 在 装瓶 果汁
- Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 动手 榨点 果汁
- Tự tay ép nước trái cây.
- 她 喜欢 用 吸管 喝 果汁
- Cô ấy thích uống nước trái cây bằng ống hút.
- 她 每天 都 喝 自制 的 果汁
- Cô ấy mỗi ngày đều uống nước trái cây tự làm.
- 他 喜欢 在 早餐 时 喝 果汁
- Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.
- 我 把 牛奶 和 果汁 混合 在 一起
- Tôi mang sữa và nước trái cây pha vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
汁›