真的 zhēn de
volume volume

Từ hán việt: 【chân đích】

Đọc nhanh: 真的 (chân đích). Ý nghĩa là: có thật không; thật á; thật sự ư, quả thật; thật sự; đúng vậy; thật. Ví dụ : - 莫非真的戒酒了? Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?. - 这事真的发生了? Việc này thật sự đã xảy ra ư?. - 你真的要走吗? Bạn thật sự muốn đi không?

Ý Nghĩa của "真的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

真的 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có thật không; thật á; thật sự ư

强调情况确实存在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 戒酒 jièjiǔ le

    - Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?

  • volume volume

    - zhè shì 真的 zhēnde 发生 fāshēng le

    - Việc này thật sự đã xảy ra ư?

  • volume volume

    - 真的 zhēnde yào zǒu ma

    - Bạn thật sự muốn đi không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. quả thật; thật sự; đúng vậy; thật

实际存在的;和客观事实一致的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà shì 真的 zhēnde

    - Lời anh ấy nói là thật.

  • volume volume

    - de 证件 zhèngjiàn shì 真的 zhēnde

    - Giấy tờ của anh ấy là thật.

  • volume volume

    - de ài shì 真的 zhēnde

    - Tình yêu của em là thật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真的

✪ 1. Chủ ngữ+ 真的+ Động từ/ Tính từ

ai đó thật sự...

Ví dụ:
  • volume

    - 真的 zhēnde zǒu le

    - Anh ấy thật sự đã đi rồi ư?

  • volume

    - 真的 zhēnde ài

    - Cô ấy thật sự yêu bạn ư?

✪ 2. Chủ ngữ+ 是+ 真的

cái gì đó là thật

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 真的 zhēnde

    - Chuyện này là thật.

  • volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi shì 真的 zhēnde

    - Tin tức này là thật.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 照片 zhàopiān shì 真的 zhēnde

    - Những bức ảnh này là thật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 真的 với từ khác

✪ 1. 简直 vs 真的

Giải thích:

"简直" đi kèm với ngữ điệu khoa trương, nói "简直是..."实际上"không nhất định hoặc không phải."是的"là ngữ điệu khẳng định, ý nghĩa của"真的是" là nhất định phải làm.

✪ 2. 实在 vs 真的

Giải thích:

- "实在" là tính từ và phó từ, "真的" là cụm từ.
- "实在" có thể bổ nghĩa bằng phó từ chỉ mức độ, có thể nói "很实在", "真的" không thể bổ nghĩa bằng phó từ chỉ mức độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真的

  • volume volume

    - 不是 búshì 真的 zhēnde 独角兽 dújiǎoshòu

    - Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde ma shì de 口头禅 kǒutóuchán

    - "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 真够 zhēngòu lěng de

    - Thời tiết hôm nay thật lạnh.

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao