Đọc nhanh: 果枝 (quả chi). Ý nghĩa là: cành có quả; cành có trái, cành bông có hoa (cây bông vải).
果枝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cành có quả; cành có trái
果树上结果实的枝
✪ 2. cành bông có hoa (cây bông vải)
棉花植株上结棉桃的枝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果枝
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 果枝 蕊 垂挂 满 果实
- Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
- 荔枝 是 我 最 爱 的 水果 之一
- Vải là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.
- 树上 果实累累 , 压 得 树枝 都 弯下来 了
- Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.
- 苹果 太重 了 , 以至于 树枝 坠 了
- Quả táo nặng quá khiến cành bị trĩu xuống.
- 橙黄 柑果 挂满 枝
- Quả cam màu vàng cam treo đầy cành.
- 树枝 上 长满 了 苹果
- Có đầy táo trên cành cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
枝›