Đọc nhanh: 草果 (thảo quả). Ý nghĩa là: thảo quả; thảo mai, cây thảo quả.
草果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thảo quả; thảo mai
〖豆蔻〗
✪ 2. cây thảo quả
多年生草本植物, 外形似芭蕉, 花淡黄色, 果实扁球形, 种子像石榴子, 有香味果实和种子可入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草果
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 一棵 草
- một ngọn cỏ.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 草莓 是 我 最 喜欢 的 水果
- Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
草›