竟然 jìngrán
volume volume

Từ hán việt: 【cánh nhiên】

Đọc nhanh: 竟然 (cánh nhiên). Ý nghĩa là: mà; lại; vậy mà; thế mà (biểu thị sự bất ngờ); thế mà lại. Ví dụ : - 他竟然拿了第一名。 Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.. - 他竟然敢一个人走夜路。 Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.. - 他在课堂上竟然睡着了。 Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.

Ý Nghĩa của "竟然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

竟然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mà; lại; vậy mà; thế mà (biểu thị sự bất ngờ); thế mà lại

副词,表示有点出于意料之外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竟然 jìngrán le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán gǎn 一个 yígè rén zǒu 夜路 yèlù

    - Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.

  • volume volume

    - zài 课堂 kètáng shàng 竟然 jìngrán 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 竟然 jìngrán 获奖 huòjiǎng le

    - Không thể ngờ anh ấy vậy mà lại có giải.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán 忘记 wàngjì le de 生日 shēngrì

    - Anh ấy thế mà lại quên sinh nhật của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 竟然

✪ 1.

Có thể nói thu gọn thành 竟

Ví dụ:
  • volume

    - jìng zài 面前 miànqián 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy vậy mà lại nói dối tôi.

✪ 2. A + 竟然 + Động từ + Tân ngữ

Đứng sau chủ ngữ, biểu thị không ngờ tới.

Ví dụ:
  • volume

    - 竟然 jìngrán 做出 zuòchū 这种 zhèzhǒng shì

    - Anh ta thế mà dám làm ra loại việc này.

  • volume

    - 竟然 jìngrán huì 如此 rúcǐ 绝情 juéqíng

    - Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.

  • volume

    - 竟然 jìngrán gǎn zǒu

    - Anh ấy thế mà dám đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. A + 竟然 + Tính từ + Danh từ

A thế mà lại/ thế mà như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 考试 kǎoshì 竟然 jìngrán nán

    - Kỳ thi thế mà khó như vậy.

  • volume

    - 竟然 jìngrán 满分 mǎnfēn

    - Anh ấy thế mà lại đạt điểm tối đa.

So sánh, Phân biệt 竟然 với từ khác

✪ 1. 竟然 vs 不料

Giải thích:

Hai từ này đều có ý nghĩa"không ngờ đến, nằm ngoài dự liệu", nhưng "不料" được dùng ở trước mệnh đề, phía trước không thể có chủ ngữ, phía trước "竟然" có thể có chủ ngữ.

✪ 2. 居然 vs 竟然

Giải thích:

- "居然" và "竟然" đều có ý nghĩa không ngờ tới.
- "居然" thường dùng trong văn viết, "竟然" dùng được trong cả văn nói và văn viết.
- "竟然" có thể dùng "", "居然" không thể dùng "".
- "居然" thỉnh thoảng có thể dùng trước chủ ngữ, "竟然" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟然

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán 叛变 pànbiàn le 自己 zìjǐ de 国家 guójiā

    - Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 竟然 jìngrán 失败 shībài le 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại

  • volume volume

    - 再试一次 zàishìyīcì 竟然 jìngrán 还是 háishì 失败 shībài

    - Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán gǎn 一个 yígè rén zǒu 夜路 yèlù

    - Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.

  • volume volume

    - zài 课堂 kètáng shàng 竟然 jìngrán 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.

  • - 竟然 jìngrán wàng le 可能 kěnéng ba

    - Bạn lại quên rồi sao? Không thể nào!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao