Đọc nhanh: 竟然 (cánh nhiên). Ý nghĩa là: mà; lại; vậy mà; thế mà (biểu thị sự bất ngờ); thế mà lại. Ví dụ : - 他竟然拿了第一名。 Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.. - 他竟然敢一个人走夜路。 Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.. - 他在课堂上竟然睡着了。 Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.
竟然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mà; lại; vậy mà; thế mà (biểu thị sự bất ngờ); thế mà lại
副词,表示有点出于意料之外
- 他 竟然 拿 了 第一名
- Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.
- 他 竟然 敢 一个 人 走 夜路
- Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.
- 他 在 课堂 上 竟然 睡着 了
- Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.
- 没想到 他 竟然 获奖 了
- Không thể ngờ anh ấy vậy mà lại có giải.
- 他 竟然 忘记 了 我 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên sinh nhật của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 竟然
✪ 1. 竟
Có thể nói thu gọn thành 竟
- 他 竟 在 我 面前 撒谎
- Anh ấy vậy mà lại nói dối tôi.
✪ 2. A + 竟然 + Động từ + Tân ngữ
Đứng sau chủ ngữ, biểu thị không ngờ tới.
- 他 竟然 做出 这种 事
- Anh ta thế mà dám làm ra loại việc này.
- 她 竟然 会 如此 绝情
- Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.
- 她 竟然 敢 走
- Anh ấy thế mà dám đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. A + 竟然 + Tính từ + Danh từ
A thế mà lại/ thế mà như thế nào
- 考试 竟然 难
- Kỳ thi thế mà khó như vậy.
- 他 竟然 满分
- Anh ấy thế mà lại đạt điểm tối đa.
So sánh, Phân biệt 竟然 với từ khác
✪ 1. 竟然 vs 不料
Hai từ này đều có ý nghĩa"không ngờ đến, nằm ngoài dự liệu", nhưng "不料" được dùng ở trước mệnh đề, phía trước không thể có chủ ngữ, phía trước "竟然" có thể có chủ ngữ.
✪ 2. 居然 vs 竟然
- "居然" và "竟然" đều có ý nghĩa không ngờ tới.
- "居然" thường dùng trong văn viết, "竟然" dùng được trong cả văn nói và văn viết.
- "竟然" có thể dùng "竟", "居然" không thể dùng "居".
- "居然" thỉnh thoảng có thể dùng trước chủ ngữ, "竟然" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竟然
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 他 竟然 叛变 了 自己 的 国家
- Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.
- 他 竟然 拿 了 第一名
- Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
- 他 再试一次 , 竟然 还是 失败
- Anh ta thử một lần nữa, và ngạc nhiên là vẫn thất bại.
- 他 竟然 敢 一个 人 走 夜路
- Anh ấy thế mà lại dám đi bộ một mình vào ban đêm.
- 他 在 课堂 上 竟然 睡着 了
- Anh ấy vậy mà lại ngủ gật trong lớp.
- 你 竟然 忘 了 ? 不 可能 吧 !
- Bạn lại quên rồi sao? Không thể nào!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
竟›