Đọc nhanh: 极量 (cực lượng). Ý nghĩa là: liều cao nhất; tối đa; tột độ (uống thuốc).
极量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều cao nhất; tối đa; tột độ (uống thuốc)
指在一定时间内,病人服药或注射药水最大限度的剂量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极量
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 这 价格 是 合情合理 的 , 因为 质量 极好
- Giá này là hợp lý vì chất lượng rất tốt.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
量›