Đọc nhanh: 松软的 (tùng nhuyễn đích). Ý nghĩa là: Xốp, mềm. Ví dụ : - 白净松软的羊毛。 lông cừu sạch, trắng xốp.
松软的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xốp, mềm
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松软的
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
的›
软›