Đọc nhanh: 松软地基 (tùng nhuyễn địa cơ). Ý nghĩa là: Nền đá mềm.
松软地基 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nền đá mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松软地基
- 公司 在 此 植新 基地
- Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 你 被 清楚 地 列为 了 奠基人
- Bạn được liệt kê rõ ràng là người sáng lập.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 他 轻松 地 回答 老师 的 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi của giáo viên một cách dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
基›
松›
软›