Đọc nhanh: 强韧 (cường nhận). Ý nghĩa là: đàn hồi, cứng rắn và mạnh mẽ.
强韧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đàn hồi
resilient
✪ 2. cứng rắn và mạnh mẽ
tough and strong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强韧
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 挣扎 可以 让 我们 更加 坚强 , 韧性
- Đấu tranh có thể làm cho chúng ta mạnh mẽ hơn, kiên cường hơn.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
韧›