来往 láiwǎng
volume volume

Từ hán việt: 【lai vãng】

Đọc nhanh: 来往 (lai vãng). Ý nghĩa là: qua lại; vãng lai; tới lui; lai vãng, lui tới; tiếp xúc; qua lại. Ví dụ : - 大街上来往的人很多。 Người qua lại trên đường rất đông.. - 火车站来往的人很多。 Ga tàu hỏa có rất nhiều người qua lại.. - 不要和那些人来往。 Đừng có qua lại với mấy người kia.

Ý Nghĩa của "来往" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

来往 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. qua lại; vãng lai; tới lui; lai vãng

来和去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大街 dàjiē shàng 来往 láiwǎng de rén 很多 hěnduō

    - Người qua lại trên đường rất đông.

  • volume volume

    - 火车站 huǒchēzhàn 来往 láiwǎng de rén 很多 hěnduō

    - Ga tàu hỏa có rất nhiều người qua lại.

✪ 2. lui tới; tiếp xúc; qua lại

交际往来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē rén 来往 láiwǎng

    - Đừng có qua lại với mấy người kia.

  • volume volume

    - gēn méi 来往 láiwǎng 了解 liǎojiě

    - Tôi không tiếp xúc với anh ấy, nên không hiểu anh ấy.

So sánh, Phân biệt 来往 với từ khác

✪ 1. 打交道 vs 来往

Giải thích:

"打交道" không bị giới hạn giữa người với người, cũng có thể là mối liên hệ xảy ra giữa người và vật, "来往" chỉ dùng để diễn tả mối quan hệ giữa người và người.

✪ 2. 交往 vs 来往

Giải thích:

"交往" là chỉ mối quan hệ giữa người với người, "来往" ngoài dùng để chỉ người ra, còn có thể chỉ thư, sách, xe cộ,...

✪ 3. 来往 vs 往来

Giải thích:

- "往来" được dùng nhiều trong dịp trang trọng, "来往" không có giới hạn này.
- "来往" có thể trùng lặp, "往来" không thể trùng lặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来往

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 救护车 jiùhùchē 急驰 jíchí ér lái 人们 rénmen 纷纷 fēnfēn wǎng 两边 liǎngbian 躲让 duǒràng

    - chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 不要 búyào gēn 那些 nèixiē 不三不四 bùsānbùsì de rén 来往 láiwǎng

    - đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy

  • volume volume

    - ài 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 独来独往 dúláidúwǎng

    - Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē rén 来往 láiwǎng

    - Đừng có qua lại với mấy người kia.

  • volume volume

    - 信使 xìnshǐ 往来 wǎnglái 络绎不绝 luòyìbùjué

    - sứ giả qua lại rất thường xuyên.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 春季 chūnjì huì 较往年 jiàowǎngnián 来得 láide wǎn 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 一直 yìzhí hái 这么 zhème lěng

    - Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 往来 wǎnglái 十分 shífēn 密切 mìqiè

    - hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao