Đọc nhanh: 来往 (lai vãng). Ý nghĩa là: qua lại; vãng lai; tới lui; lai vãng, lui tới; tiếp xúc; qua lại. Ví dụ : - 大街上来往的人很多。 Người qua lại trên đường rất đông.. - 火车站来往的人很多。 Ga tàu hỏa có rất nhiều người qua lại.. - 不要和那些人来往。 Đừng có qua lại với mấy người kia.
来往 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua lại; vãng lai; tới lui; lai vãng
来和去
- 大街 上 来往 的 人 很多
- Người qua lại trên đường rất đông.
- 火车站 来往 的 人 很多
- Ga tàu hỏa có rất nhiều người qua lại.
✪ 2. lui tới; tiếp xúc; qua lại
交际往来
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 我 跟 他 没 来往 , 不 了解 他
- Tôi không tiếp xúc với anh ấy, nên không hiểu anh ấy.
So sánh, Phân biệt 来往 với từ khác
✪ 1. 打交道 vs 来往
"打交道" không bị giới hạn giữa người với người, cũng có thể là mối liên hệ xảy ra giữa người và vật, "来往" chỉ dùng để diễn tả mối quan hệ giữa người và người.
✪ 2. 交往 vs 来往
"交往" là chỉ mối quan hệ giữa người với người, "来往" ngoài dùng để chỉ người ra, còn có thể chỉ thư, sách, xe cộ,...
✪ 3. 来往 vs 往来
- "往来" được dùng nhiều trong dịp trang trọng, "来往" không có giới hạn này.
- "来往" có thể trùng lặp, "往来" không thể trùng lặp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来往
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 他们 俩 往来 十分 密切
- hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
来›